Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chỉ thị


đgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.